ĐẶC ĐIỂM VÀ TÍNH NĂNG
QUY CÁCH
Hộp 500 g
THÀNH PHẦN
Nts: 9 %; P2O5hh: 15 %; K2Ohh: 32 %; B: 120 ppm; Zn: 200 ppm; Cu: 200 ppm; Fe: 600 ppm; Mn: 800 ppm; Độ ẩm: 2 %; pHH2O: 3.3
TÍNH NĂNG TÁC DỤNG
Chứa hàm lượng kali cao, các vi lượng dạng chelate nên cây hấp thu dễ dàng và an toàn khi phun xịt.
Chuyên dùng cho cây ăn trái - cây công nghiệp - rau màu - lúa:
- Trên cây ăn trái, cây công nghiệp: tăng màu sắc, chất lượng, ngăn ngừa nứt thối trái, trái chín tập trung và bảo quản lâu.
- Trên cây lấy củ: mau tạo củ, mau lớn củ.
- Trên rau màu: tăng sinh khối, tăng năng suất trái, ít sâu bệnh, ít bầm dập.
- Trên lúa: giúp thân cứng cáp, chống đổ ngã, chắc hạt, tăng cường khả năng chống chịu hạn mặn.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
CÂY TRỒNG
|
LIỀU LƯỢNG VÀ THỜI ĐIỂM SỬ DỤNG
|
Cây ăn trái
Cây công nghiệp
|
Pha 50 – 80 g/bình 25 lít nước (500 g/200 lít nước).
Phun vào các thời điểm tạo mầm hoa, nụ hoặc chồi hoa vừa nhú và 1 – 2 lần khi trái sắp thu hoạch
|
Cây lấy củ
|
Pha 50 – 80 g/bình 25 lít nước (500 g/200 lít nước).
Lượng nước phun 500 – 600 lít/ha.
Phun 2 – 3 lần từ khi củ lớn đến trước thu hoạch 5 – 7 ngày
|
Rau màu
|
Pha 50 – 80 g/bình 25 lít nước. Lượng nước phun 500 – 600 lít/ha.
Phun trước khi ra hoa và 1 – 2 lần trước khi thu hoạch
|
Lúa
|
Pha 50 – 80 g/bình 25 lít nước. Lượng nước phun 500 – 600 lít/ha.
Phun 3 lần: đón đòng – trổ lẹt xẹt – trổ đều
|
LƯU Ý
Có thể hỗn hợp với các thuốc BVTV để tiết kiệm công phun xịt, sau khi pha nên phun ngay.
Phun lúc sáng sớm hay chiều mát. Mặc đồ bảo hộ khi phun.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Cần thêm thông tin xin liên hệ công ty Hợp Trí.
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. Xa tầm tay trẻ em, thực phẩm, thức ăn gia súc.